Sàng lồng
Sàng quay:
Sàng quay hay còn gọi sàng lồng được sử dụng trong ngành công nghiệp mỏ như quặng, than, cát, đá và các loại vật liêu khác, máy sàng lồng rất phù hợp để tuyển rửa phân loại những vật liệu hỗn độn ở thể lỏng như tách đất, đá lá cành cây lẫn trong cát. Khi đó máy có nhiệm vụ tách cát ra khỏi những vật liệu tổng hợp đó có kết hợp với một lưu lượng nước phù hợp để rửa. Ngoài ra sàng dạng lồng quay còn được dùng rất phổ biến trong công việc xử lý rác thải công nghiệp như tách mùn rác ra khỏi mớ hỗn đỗn các loại rác khác nhau. Máy có thể dùng được ở dạng khô hoặc dạng có nước. Hệ thống mắt sàng được chế tạo bằng thép hợp kim Cabon chống mài mòn hoặc lưới Inox. Máy có đặc điểm dễ vận hành, bảo dưỡng, sửa chữa thay thế vật tư phụ tùng và năng suất làm việc cao, tiêu thụ năng lượng thấp.
Nguyên lý hoạt động:
Vật liệu đưa tới sàng quay dạng khô hoặc dạng nước qua máng tiếp liệu vào khoang sàng. Lồng sàng được thiết kế thành các khoang có kích cỡ mắt lưới to nhỏ khác nhau. Tại đây vật liệu được lật đảo tịnh tiến theo vòng tròn hướng ra đầu cuối máng xả của sàng lồng, khi vật liệu tới khoang nào thì kích cỡ vật liệu phù hợp với mắt lưới sẽ lọt xuống, còn lại những vật liệu thải loại sẽ đưa về cuối sàng quay và đưa ra ngoài theo hệ thống máng thải.
Ưu điềm của sàng quay:
- Cấu tạo đơn giản.
- Làm việc êm, không gây rung động như các loại sàng khác.
- Vận hành đơn giản.
- Chi phí bảo trì thấp.
- Không chiếm nhiều mặt bằng.
Nhược điểm của sang quay:
- Không phân riêng được hỗn hợp có kích thước gần nhau..
- Tỷ lệ sót còn lớn.
Ứng dụng:
- Phân tách cỡ hạt trong khai thác đá, tuyển than, tuyển silic...
- Loại bỏ rác trong ngành khai thác titan, khai thác và tuyển quặng sa khoáng...
- Dùng trong ngành nông sản: Tách cỡ hạt, tách bụi và các tạp ra...
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Model |
Kích thước |
Lớp lưới (1-3) |
Kích thước hạt vào (mm) |
Kích thước lưới (mm) |
Công suất |
Motor |
VNSQ-0515 |
500x1500 |
1 |
< 60 |
2-25 |
2-5 |
1.5 |
VNSQ-0820 |
800x2000 |
1 |
< 80 |
2-30 |
5-10 |
2.2 |
VNSQ-1025 |
1000x2500 |
1-2 |
< 100 |
2-50 |
10-20 |
3,7 |
VNSQ -1230 |
1200x3000 |
1-2 |
< 200 |
2-80 |
15-40 |
4.5 |
VNSQ -1240 |
1200x4000 |
1-2 |
< 200 |
3-100 |
20-60 |
5.5 |
VNSQ -1245 |
1200x4500 |
1-2 |
< 200 |
3-100 |
25-80 |
7.5 |
VNSQ -1545 |
1500x4500 |
1-3 |
< 300 |
5-100 |
30-100 |
11 |
VNSQ -1850 |
1800x5000 |
1-3 |
< 300 |
5-100 |
40-150 |
15 |
VNSQ -2055 |
2000x5500 |
1-3 |
< 300 |
5-100 |
50-200 |
22 |
VNSQ -2260 |
2000x6000 |
1-3 |
< 300 |
5-100 |
70-300 |
30 |