Nhựa tấm HDPE
Khái niệm sơ bộ về nhựa HDPE.
Nhựa HDPE là một dòng nhựa gốc PE với tên tiếng anh đầy đủ là High-density polyethylene (viết tắt là HDPE) hoặc có thể gọi bằng tiếng việt là "nhựa PE mật độ cao (PEHD)" được sản xuất từ ethylene monome. Đôi khi nó được gọi là "alkathene" hoặc "polythene" khi được sử dụng để sản xuất ống nhựa HDPE. Với tỷ lệ cường độ trên mật độ bề mặt cao, HDPE được sử dụng trong sản xuất chai nhựa, đường ống chống ăn mòn, hoặc sản xuất gỗ nhựa... HDPE thường được tái chế và có số "2" là mã nhận dạng nhựa HDPE tái chế.
Mật độ của HDPE có thể dao động từ 930 đến 970kg/m3. Mặc dù mật độ của HDPE chỉ cao hơn một chút so với polyetylen mật độ thấp, nhưng HDPE có ít sự phân nhánh, tạo cho nó lực liên phân tử mạnh hơn và độ bền kéo hơn các dòng nhựa kỹ thuật gốc Pe khác.
* Tấm nhựa HDPE
Tấm nhựa HDPE là tuyệt vời để kháng với hầu hết các hóa chất trong nước và công nghiệp. Một số loại hóa chất có thể gây ra sự ăn mòn hóa học, chẳng hạn như chất oxy hóa ăn mòn (axit nitric đậm đặc), hydrocarbon thơm (xylene) và hydrocarbon halogen (tetrachloride) carbon. Polyme không hút ẩm và có khả năng chống hơi nước tốt và có thể được sử dụng cho mục đích đóng gói. HDPE có tính cách điện tuyệt vời, đặc biệt là độ bền điện môi cao, làm cho nó phù hợp với dây cáp điện vỏ bọc. Các loại trọng lượng phân tử trung bình đến cao có khả năng chống va đập tuyệt vời, cả ở nhiệt độ môi trường và thậm chí ở nhiệt độ thấp -40F. 4 tính chất đặc biệt của nhựa HDPE gồm: Mật độ, trọng lượng phân tử, phân bố trọng lượng phân tử và các chất xúc tác khác nhau được sử dụng để sản xuất các polyme hiệu suất đặc biệt được thiết kế riêng.
Kích thước |
1m x 2m hoặc 1m22 x 2m44 |
Đường kính: |
3mm-200mm |
Tỉ trọng: |
0,96 g/cm³ |
Màu sắc: |
Trắng / đen / xanh / vàng / đỏ / cam |
Nhựa |
HDPE |
Chịu nhiệt (liên tục) |
90oC |
Chịu nhiệt (ngắn hạn) |
110 |
Độ nóng chảy |
120oC |
Hệ số giãn nở nhiệt tuyến tính |
155 × 10-6m / (mk) |
(trung bình 23 ~ 100 ℃) |
|
Tính dễ cháy (UI94) |
HB |
(Ngâm vào nước ở 23oC |
0,0001 |
Căng thẳng kéo căng / Căng thẳng kéo giảm sốc |
30 / -Mpa |
Mô đun kéo của độ đàn hồi |
900MPa |
Ứng suất nén của biến dạng thông thường-1% / 2% |
3 / -MPa |
Hệ số ma sát |
0,3 |
Rockwell độ cứng |
62 |
Độ bền điện môi |
> 50 |
Khối lượng kháng |
≥10 15Ω × cm |
Kháng bề mặt |
≥10 16Ω |
Hằng số điện môi tương đối-100HZ / 1MHz |
2.4 / - |
Khả năng liên kết |
0 |
Liên hệ thực phẩm |
+ |
Kháng axit |
+ |
Kháng kiềm |
+ |
Chống nước có ga |
+ |
Kháng hợp chất thơm |
0 |
Kháng Katone |
+ |
* Ưu điểm của nhựa HDPE
+ Tự bôi trơn, Nó có hệ số ma sát rất thấp
+ Không độc hại cho sức khỏe
+ Hóa chất tuyệt vời và chống ăn mòn
+ Chống va đập cao, Hấp thụ tiếng ồn, Hấp thụ rung
+ Phạm vi nhiệt độ: -100C ~ +80C
+ Độ bền cao tương đương nhựa POM kỹ thuật
+ Không độc hại và không mùi vị
+ Chống UV
+ Hấp thụ nước tương đối thấp
+ Hiệu suất tốt trong việc chống nứt môi trường, 200 lần PE thông thường
+ Không dễ bám dính
+ Trọng lượng nhẹ và dễ xử lý hơn, dễ dàng xử lý lại
+ Chi phí thấp, tiêu thụ năng lượng thấp
+ Không thối, tách hoặc nứt; Tái chế 100%
+ Vật liệu lót tuyệt vời cho vật liệu công nghiệp
* Ứng dụng của tấm nhựa HDPE
+ Tấm lót bunke, bồn chứa
+ Bồn bể đựng hóa chất
+ Bể chứa nước
+ Đường ống chống hóa chất
+ Bồn chia liệu trong khai thác titan
+ Tấm lót sàn, lót thùng xe
+ Tủ điện
+ Đường ống thông gió
+ Đường ống dẫn nước thải
+ Lót chống ăn mòn cho đường ống thép
+ Làm thớt nhựa thực phẩm
+ Làm tấm lót, mặt bàn trong việc chế biến thủy hải sản, cá đông lạnh, nhà hàng và quán ăn,...
+ Vách ngăn nội ngoại thất
+ Mặt bàn học, bàn ăn
* Nhựa HDPE có độc không?
Vì là nhựa kỹ thuật gốc PE nên nhựa HDPE là không độc hại, không mùi và là một loại nhựa nhiệt dẻo thu được từ trùng hợp ethylene, có đặc tính hóa lý tuyệt vời , chịu nhiệt độ thấp, kháng hầu hết các axit và kiềm, hấp thụ nước thấp và cách điện tuyệt vời.
Nhựa HDPE không độc hại cho sức khỏe con người nên được ứng dụng rất nhiều trong việc sản xuất các loại chai nhựa đựng nước uống, hộp đựng đồ ăn hay các thớt nhựa trong ngành công nghiệp chế biến thực phẩm.
Nhựa HDPE có khả năng chống chịu tuyệt vời với hầu hết các hóa chất trong nước và công nghiệp. Polyme không hút ẩm và có khả năng chống hơi nước tốt và có thể được sử dụng cho mục đích đóng gói. HDPE có đặc tính tốt. Các tính chất điện, đặc biệt là độ bền điện môi của vật liệu cách nhiệt cao. Các loại trọng lượng phân tử trung bình đến cao có khả năng chống va đập tuyệt vời, cả ở nhiệt độ môi trường và thậm chí ở nhiệt độ thấp -40F. Các đặc điểm độc đáo của các loại khác nhau của HDPE là sự kết hợp thích hợp của bốn biến cơ bản: Mật độ, trọng lượng phân tử, phân bố trọng lượng phân tử và các chất xúc tác khác nhau được sử dụng để sản xuất các polyme hiệu suất đặc biệt tùy chỉnh.
Vì là nhựa kỹ thuật gốc PE nên nhựa HDPE là không độc hại, không mùi và là một loại nhựa nhiệt dẻo thu được từ trùng hợp ethylene, có đặc tính hóa lý tuyệt vời , chịu nhiệt độ thấp, kháng hầu hết các axit và kiềm, hấp thụ nước thấp và cách điện tuyệt vời.
Nhựa HDPE không độc hại cho sức khỏe con người nên được ứng dụng rất nhiều trong việc sản xuất các loại chai nhựa đựng nước uống, hộp đựng đồ ăn hay các thớt nhựa trong ngành công nghiệp chế biến thực phẩm.
Nhựa HDPE có khả năng chống chịu tuyệt vời với hầu hết các hóa chất trong nước và công nghiệp. Polyme không hút ẩm và có khả năng chống hơi nước tốt và có thể được sử dụng cho mục đích đóng gói. HDPE có đặc tính tốt. Các tính chất điện, đặc biệt là độ bền điện môi của vật liệu cách nhiệt cao. Các loại trọng lượng phân tử trung bình đến cao có khả năng chống va đập tuyệt vời, cả ở nhiệt độ môi trường và thậm chí ở nhiệt độ thấp -40F. Các đặc điểm độc đáo của các loại khác nhau của HDPE là sự kết hợp thích hợp của bốn biến cơ bản: Mật độ, trọng lượng phân tử, phân bố trọng lượng phân tử và các chất xúc tác khác nhau được sử dụng để sản xuất các polyme hiệu suất đặc biệt tùy chỉnh.
Bảng báo giá tấm nhựa HDPE tại kho 2021
STT |
ĐỘ DÀY |
MÀU ĐEN |
CÁC MÀU |
xanh, đỏ, xám, trắng |
|||
1 |
6mm |
1.066,000 |
1,240,000 |
2 |
7mm |
1.124,000 |
1,320,000 |
3 |
8mm |
1,229,000 |
1,413,000 |
4 |
10mm |
1,408,000 |
1,598,000 |
5 |
12mm |
1,654,000 |
1,875,000 |
6 |
15mm |
1,933,000 |
2,106,000 |
7 |
19mm |
2,185,000 |
2,495,000 |
Công ty chúng tôi cung cấp tấm nhựa, nhận gia công bồn bể nhựa đựng hóa chất với quy cách theo yêu cầu